Bạn học kế toán thì từ vựng tiếng Nhật liên quan đến doanh nghiệp thì rất quý giá


Xin chào, hôm nay mình dành tặng cho những bạn đang học kinh tế trong các trường cao đẳng, đại học, cũng như những bạn dự dịnh sang Nhật những từ vựng kế toán doanh nghiệp rất hay này.


Học tiếng Nhật doanh nghiệp

Dịch thuật không khó chỉ cần bạn chăm chỉ đọc các tài liệu sau đó hàng ngày dịch chúng là được, nếu khó quá thì có thể tham gia học lớp tiếng Nhật giao tiếp trong doanh nghiệp để lấy thêm kinh nghiệm nhé.

1. Học tiếng Nhật doanh nghiệp với từ vựng sau

長期借入金: Vay dài hạn
短期借入金: Vay ngắn hạn
社債: Trái phiếu
長期負債 Nợ dài hạn
短期負債: Nợ ngắn hạn
未払い金: Các khỏan phải trả khác
買掛金: Phải trả nhà cung cấp
未払い租税: Thuế phải trả
担保ローン: Khoản vay có thế chấp
長期ファイナンスリース: Thuê tài chính dài hạn

2. Từ vựng tiếng Nhật về vốn sở hữu

引き出し: Phần rút vốn
厚生積立金: Quỹ phúc lợi
賞与積立金: Quỹ dự phòng thưởng nhân viên
剰余利益: Lợi nhuận để lại
未配当利益: Lợi nhuận chưa phân phối
準備利益・未処理利益: Lợi nhuận chua xử lý
資本金 vốn góp

3. Từ vựng tiếng Nhật về báo cáo thu nhập

未払い賞与 : Thưởng nhân viên
光熱費: Chi phí điện nước
減価償却費: Chi phí khấu hao
工場レンタル: Chi phí nhà xưởng
人件費: Chi phí lương
運搬費: Chi phí vận chuyển
売上総利益 Lợi Nhuận Gộp
宣伝費: Chi phí quảng cáo
販売費 Chi phí bán hàng
販促費: Chi phí khuyến mãi
リベート: Hoa hồng đại lý
般管理費 Chi Phí Quản Lý Chung
雑損失: Chi phí khác
雑収入: Thu nhập khác
税引き前利益 Lợi Nhuận Trước Thuế
営業利益: Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
金融利益: Doanh thu từ hoạt động tài chính
金融費用: Chi phí hoạt động tài chính
経常利益 Lợi nhuận từ HĐKD và tài chính
売上高 Doanh thu gộp
売上返品・売上割引: Trả lại hàng bán, giảm giá hàng bán
未払い賞与金 thưởng nhân viên
燃料費 Chi phí Nguyên vật liệu
加工費 Chi phí Sản xuất
純売上高: Doanh thu thuần
売上原価 Giá vốn hàng bán
原材料費 Chi phí nguyên vật liệu
直接人件費 Chi phí nhân công trực tiếp

Thay mặt Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc bạn học tập tốt và thành công!

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Thật kỳ diệu với 3 bước học từ vựng tiếng Nhật sau

Bí quyết học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản siêu đơn giản